Bước tới nội dung

hỏa táng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 火葬. Trong đó: (“hỏa”: lửa); (“táng”: chôn người chết).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ː˧˩˧ taːŋ˧˥hwaː˧˩˨ ta̰ːŋ˩˧hwaː˨˩˦ taːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˩ taːŋ˩˩hwa̰ʔ˧˩ ta̰ːŋ˩˧

Động từ

[sửa]

hỏa táng

  1. Thiêu xác người chết giữ lấy tro.
    • Hồ Chí Minh, Di chúc, bản sửa chữa năm 1968:
      Tôi yêu cầu thi hài tôi được đốt đi, tức là “hỏa táng”. Tôi mong rằng cách “hỏa táng” sau này sẽ được phổ biến.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]