hỏa táng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̰ː˧˩˧ taːŋ˧˥ | hwaː˧˩˨ ta̰ːŋ˩˧ | hwaː˨˩˦ taːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwa˧˩ taːŋ˩˩ | hwa̰ʔ˧˩ ta̰ːŋ˩˧ |
Động từ[sửa]
hỏa táng
- Hoả táng.
- (Xem từ nguyên 1) Thiêu xác người chết giữ lấy tro.
- Mong rằng cách hoả táng sau này sẽ được phổ biến (Hồ Chí Minh)
ban hoa tang ban truoc di, sai phong tuc cua nguoi Viet.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)