Bước tới nội dung

hồi lương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ lɨəŋ˧˧hoj˧˧ lɨəŋ˧˥hoj˨˩ lɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ lɨəŋ˧˥hoj˧˧ lɨəŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

hồi lương

  1. Nói gái điếm thời xưa trở về làm ăn lương thiện.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]