Bước tới nội dung

hồi tỵ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ tḭʔ˨˩hoj˧˧ tḭ˨˨hoj˨˩ ti˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ ti˨˨hoj˧˧ tḭ˨˨

Động từ

[sửa]

hồi tỵ

  1. Quá trình không tham gia vào quá trình tố tụng của một hoặc nhiều người vì vụ ánliên quan đến lợi ích của họ có liên quan đến những đương sự trong vụ việc.
    Ông ấy hồi tỵ vì có bà con liên quan trong vụ án.