Bước tới nội dung

hồng thập tự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ tʰə̰ʔp˨˩ tɨ̰ʔ˨˩həwŋ˧˧ tʰə̰p˨˨ tɨ̰˨˨həwŋ˨˩ tʰəp˨˩˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ tʰəp˨˨˨˨həwŋ˧˧ tʰə̰p˨˨ tɨ̰˨˨

Danh từ

[sửa]

hồng thập tự

  1. Chữ thập đỏ, dấu hiệu của ngành y tế.
    Hội hồng thập tự. - Hội chữ thập đỏ, tổ chức quốc tế nhằm mục đích cứu tế.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]