hổ phù
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰˧˩˧ fṳ˨˩ | ho˧˩˨ fu˧˧ | ho˨˩˦ fu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho˧˩ fu˧˧ | ho̰ʔ˧˩ fu˧˧ |
Danh từ
[sửa]hổ phù
- Dấu hiệu, ấn tín các quan võ xưa, có vẽ hình đầu hổ.
- Hình mặt hổ.
- Thêu hổ phù.
- Chạm hổ phù..
- Ngr..
- Nói mặt sưng sỉa vì giận dữ. (
thtục
Nếu bạn biết tên đầy đủ của thtục, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hổ phù", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)