hổ phù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰˧˩˧ fṳ˨˩ho˧˩˨ fu˧˧ho˨˩˦ fu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˩ fu˧˧ho̰ʔ˧˩ fu˧˧

Danh từ[sửa]

hổ phù

  1. Dấu hiệu, ấn tín các quan võ xưa, có vẽ hình đầu hổ.
  2. Hình mặt hổ.
    Thêu hổ phù.
    Chạm hổ phù..
    Ngr..
    Nói mặt sưng sỉa vì giận dữ. (thtục
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của thtục, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]