hỗn quân hỗn quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hoʔon˧˥ kwən˧˧ hoʔon˧˥ kwaːn˧˧hoŋ˧˩˨ kwəŋ˧˥ hoŋ˧˩˨ kwaːŋ˧˥hoŋ˨˩˦ wəŋ˧˧ hoŋ˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho̰n˩˧ kwən˧˥ ho̰n˩˧ kwaːn˧˥hon˧˩ kwən˧˥ hon˧˩ kwaːn˧˥ho̰n˨˨ kwən˧˥˧ ho̰n˨˨ kwaːn˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

hỗn quân hỗn quan

  1. Nói tình trạng rối ren, mất trật tự, không còn phân biệt được ai cao, ai thấp, ai trên, ai dưới nữa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]