Bước tới nội dung

hộ tang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔ˨˩ taːŋ˧˧ho̰˨˨ taːŋ˧˥ho˨˩˨ taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˨˨ taːŋ˧˥ho̰˨˨ taːŋ˧˥ho̰˨˨ taːŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

hộ tang

  1. Trông nom việc ma chay, tống táng người chết.
    Xuân đường kíp gọi sinh về hộ tang (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]