hội nghị trực tuyến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ ŋḭʔ˨˩ ʨɨ̰ʔk˨˩ twiən˧˥ho̰j˨˨ ŋḭ˨˨ tʂɨ̰k˨˨ twiə̰ŋ˩˧hoj˨˩˨ ŋi˨˩˨ tʂɨk˨˩˨ twiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ ŋi˨˨ tʂɨk˨˨ twiən˩˩ho̰j˨˨ ŋḭ˨˨ tʂɨ̰k˨˨ twiən˩˩ho̰j˨˨ ŋḭ˨˨ tʂɨ̰k˨˨ twiə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

hội nghị trực tuyến

  1. Phương thức liên lạc trong đó những người đàm thoại ở cách xa nhau có thể nhìn thấy nhau, chia sẻ dữ liệu trên máy tính như văn bản, bảng tính, cơ sở dữ liệu.