Bước tới nội dung

cơ sở dữ liệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəː˧˧ sə̰ː˧˩˧ zɨʔɨ˧˥ liə̰ʔw˨˩kəː˧˥ ʂəː˧˩˨˧˩˨ liə̰w˨˨kəː˧˧ ʂəː˨˩˦˨˩˦ liəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəː˧˥ ʂəː˧˩ ɟɨ̰˩˧ liəw˨˨kəː˧˥ ʂəː˧˩ ɟɨ˧˩ liə̰w˨˨kəː˧˥˧ ʂə̰ːʔ˧˩ ɟɨ̰˨˨ liə̰w˨˨

Từ nguyên

[sửa]

cơ sở + dữ liệu

Danh từ

[sửa]

cơ sở dữ liệu

  1. Tập hợp thông tincấu trúc.
  2. (Công nghệ thông tin) Tập hợp dữ liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, số liệu, v.v.) của một hay nhiều lĩnh vực ứng dụng, được tổ chức theo một cấu trúc nhất định, sao cho các chương trình máy tính có thể khai thác, nhằm phục vụ nhiều người sử dụng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cơ sở dữ liệu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam