cơ sở dữ liệu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəː˧˧ sə̰ː˧˩˧ zɨʔɨ˧˥ liə̰ʔw˨˩ | kəː˧˥ ʂəː˧˩˨ jɨ˧˩˨ liə̰w˨˨ | kəː˧˧ ʂəː˨˩˦ jɨ˨˩˦ liəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˥ ʂəː˧˩ ɟɨ̰˩˧ liəw˨˨ | kəː˧˥ ʂəː˧˩ ɟɨ˧˩ liə̰w˨˨ | kəː˧˥˧ ʂə̰ːʔ˧˩ ɟɨ̰˨˨ liə̰w˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
cơ sở dữ liệu
- Một tập hợp thông tin có cấu trúc.
- (Công nghệ thông tin) Một tập hợp liên kết các dữ liệu, thường đủ lớn để lưu trên một thiết bị lưu trữ như đĩa hay băng.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Pháp: base de données gc, BD gc, BDD gc
- Tiếng Tây Ban Nha: base de datos gc, banco de datos gđ
- Tiếng Trung Quốc: 数据库 (số cứ khố, shùjùkù)