Bước tới nội dung

hột cơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔt˨˩ kəːm˧˧ho̰k˨˨ kəːm˧˥hok˨˩˨ kəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hot˨˨ kəːm˧˥ho̰t˨˨ kəːm˧˥ho̰t˨˨ kəːm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hột cơm

  1. Nốt sùi lênda, nhỏ bằng hột cơm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]