nốt
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
not˧˥ | no̰k˩˧ | nok˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
not˩˩ | no̰t˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]- số điểm đánh giá bài làm
- Từ tiếng Việt,
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
[sửa]nốt
- Cây leo lá giống lá trầu không, có mùi thơm hắc.
- Nấu thịt ếch với lá nốt.
- Mụn nhọt ở ngoài da.
- Nốt ghẻ.
- Số điểm đánh giá bài làm hay câu trả lời của học sinh.
- Thầy cho nốt rất nghiệt.
- Xem nốt nhạc
Phó từ
[sửa]nốt
- Cho đến hết phần còn lại.
- Ăn nốt đĩa xôi.
- Viết nốt mấy dòng cuối cùng.
- Làm nốt chỗ bỏ dở.
- Ai mua, bán nốt lấy tiền nộp cheo. (ca dao)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "nốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)