Bước tới nội dung

hở môi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ː˧˩˧ moj˧˧həː˧˩˨ moj˧˥həː˨˩˦ moj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həː˧˩ moj˧˥hə̰ːʔ˧˩ moj˧˥˧

Động từ

[sửa]

hở môi

  1. miệng để nói.
    Hở môi ra những thẹn thùng,.
    Để lòng thì phụ tấm lòng với ai (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]