Bước tới nội dung

hiên môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiən˧˧ mon˧˧hiəŋ˧˥ moŋ˧˥hiəŋ˧˧ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˧˥ mon˧˥hiən˧˥˧ mon˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hiên môn

  1. Cổng chất bằng xe, nơi quan tướng đóng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]