hiệp thương
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔp˨˩ tʰɨəŋ˧˧ | hiə̰p˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | hiəp˨˩˨ tʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəp˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | hiə̰p˨˨ tʰɨəŋ˧˥ | hiə̰p˨˨ tʰɨəŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
[sửa]Động từ
[sửa]hiệp thương
- Họp nhau để bàn bạc, thương lượng, dàn xếp công việc.
- Cả nước đồng tình đòi.
- Ngô.
- Đình.
- Diệm kịp thời thực hiện hội nghị hiệp thương đi đúng con đường tới tổng tuyển cử (Tú Mỡ)
Tham khảo
[sửa]- "hiệp thương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)