hiệp thương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔp˨˩ tʰɨəŋ˧˧hiə̰p˨˨ tʰɨəŋ˧˥hiəp˨˩˨ tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəp˨˨ tʰɨəŋ˧˥hiə̰p˨˨ tʰɨəŋ˧˥hiə̰p˨˨ tʰɨəŋ˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Hiệp: giúp đỡ; thương: bàn luận

Động từ[sửa]

hiệp thương

  1. Họp nhau để bàn bạc, thương lượng, dàn xếp công việc.
    Cả nước đồng tình đòi.
    Ngô.
    Đình.
    Diệm kịp thời thực hiện hội nghị hiệp thương đi đúng con đường tới tổng tuyển cử (Tú Mỡ)

Tham khảo[sửa]