bàn luận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ lwə̰ʔn˨˩ɓaːŋ˧˧ lwə̰ŋ˨˨ɓaːŋ˨˩ lwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ lwən˨˨ɓaːn˧˧ lwə̰n˨˨

Động từ[sửa]

bàn luận

  1. Trao đổi về vấn đề nào đó trên cơ sở phân tích lí lẽ.
    đưa vấn đề ra bàn luận
    bàn luận chuyện thời sự

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bàn luận, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam