hiệp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔp˨˩ | hiə̰p˨˨ | hiəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəp˨˨ | hiə̰p˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hiệp”
- 脅: hiếp, hiệp
- 㪉: hiệp, hợp
- 合: cáp, hiệp, hợp, hạp
- 𦾏: hiệp
- 䨐: hiệp, hợp
- 霅: hiệp, sáp, tráp
- 愜: hiệp, khiếp, thiệp, thiếp
- 挟: tiệp, cáp, hiệp
- 㘡: hiệp
- 侠: hiệp
- 閤: cáp, hiệp, các, hợp, hạp
- 劦: hiệp, động
- 袷: kiếp, cáp, hiệp, giáp, khiếp
- 夹: hiệp, giáp, siểm
- 洽: hiệp, hợp
- 夾: hiệp, giáp, siểm
- 汁: hiệp, chấp, trấp
- 黠: hiệp, hiệt
- 葉: hiệp, hiệt, diệp, diếp
- 嗋: hiệp
- 恊: hiệp
- 冾: hiệp, hạp
- 协: hiệp
- 狎: hiệp
- 陕: hiệp, thiểm
- 協: hiệp
- 柙: hiệp, giáp, hạp
- 烚: hiệp
- 陝: hiệp, thiểm, xiểm
- 陜: hiệp, thiểm, xiểm
- 郟: hiệp, giáp
- 峡: hiệp, giáp, hạp
- 俠: hiệp
- 裌: hiệp, giáp
- 蛺: hiệp, giáp, kiệp
- 硤: hiệp, giáp, hạp
- 旪: hiệp
- 狭: hiệp
- 蛱: hiệp, giáp, kiệp
- 勰: hiếp, hiệp
- 筴: hiệp, giáp, sạch, sách
- 叶: hiệp, diệp, diếp
- 狹: hiệp, chân
- 挾: hiếp, tiệp, cáp, hiệp
- 峽: hiệp, giáp, hạp
- 陿: hiệp
Phồn thể
[sửa]Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]hiệp
- Nhóm những người thợ cùng phối hợp với nhau làm một công việc trong một thời gian nhất định.
- Hiệp thợ mộc.
- Phải bốn hiệp thợ làm trong ba ngày.
- Từ dùng để chỉ từng đơn vị thời gian ngắt ra một cách đều đặn trong trận đọ sức hoặc thi đấu thể thao.
- Mỗi trận đấu chia làm hai hiệp.
- Thắng cả năm hiệp.
- (Kết hợp hạn chế) . Từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian diễn ra một hoạt động sôi nổi, ở giữa có nghỉ; như đợt.
- Gà gáy hiệp nhất.
- Đổ bêtông hiệp thứ hai.
- Vậy là hiệp một của trận đấu đã được bắt đầu. (bóng đá)
- (Ph.) . x. hợp2 (ng. I).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hiệp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)