Bước tới nội dung

high-toned

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈhɑɪ.ˈtoʊnd/

Tính từ

[sửa]

high-toned /ˈhɑɪ.ˈtoʊnd/

  1. những tình cảm cao thượng; cái nhìn cao cả.
  2. (Mỉa mai) Khoa trương, kiểu cách; tự cao tự đại, kiêu căng, tự phụ.
  3. (Từ cổ,nghĩa cổ) Cao giọng.

Tham khảo

[sửa]