Bước tới nội dung

cao thượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 高尚.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ tʰɨə̰ʔŋ˨˩kaːw˧˥ tʰɨə̰ŋ˨˨kaːw˧˧ tʰɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ tʰɨəŋ˨˨kaːw˧˥ tʰɨə̰ŋ˨˨kaːw˧˥˧ tʰɨə̰ŋ˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

cao thượng

  1. Cao cả, vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần.
    Hành động cao thượng.
    Con người cao thượng.
    Sống vì một mục đích cao thượng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]