cao thượng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kaːw˧˧ tʰɨə̰ʔŋ˨˩ | kaːw˧˥ tʰɨə̰ŋ˨˨ | kaːw˧˧ tʰɨəŋ˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kaːw˧˥ tʰɨəŋ˨˨ | kaːw˧˥ tʰɨə̰ŋ˨˨ | kaːw˧˥˧ tʰɨə̰ŋ˨˨ | |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
- Cao cả, vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần.
- Hành động cao thượng.
- Con người cao thượng.
- Sống vì một mục đích cao thượng.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cao thượng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)