giọng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔwŋ˨˩ | ja̰wŋ˨˨ | jawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟawŋ˨˨ | ɟa̰wŋ˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
giọng
- Độ cao thấp, mạnh yếu của lời nói, tiếng hát.
- Giọng ồm ồm.
- Hạ thấp giọng.
- Có giọng nói dễ nghe.
- Luyện giọng.
- Cách phát âm riêng của một địa phương.
- Bắt chước giọng miền Trung.
- Nói giọng Huế.
- Cách diễn đạt bằng ngôn ngữ, biểu thị tình cảm, thái độ nhất định.
- Nói bằng giọng dịu dàng, âu yếm.
- Lên giọng kẻ cả.
- Giọng văn đanh thép.
- Ăn nói lắm giọng (cứ thay đổi ý kiến luôn).
- (Chm.) . Gam đã xác định âm chủ.
- Giọng fa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "giọng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)