khoa trương
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaː˧˧ ʨɨəŋ˧˧ | kʰwaː˧˥ tʂɨəŋ˧˥ | kʰwaː˧˧ tʂɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwa˧˥ tʂɨəŋ˧˥ | xwa˧˥˧ tʂɨəŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
khoa trương
- Khoe khoang khoác lác.
- Hắn có tính hay khoa trương về danh vọng của ông cha.
Tham khảo[sửa]
- "khoa trương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)