Bước tới nội dung

tự cao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ kaːw˧˧tɨ̰˨˨ kaːw˧˥˨˩˨ kaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ kaːw˧˥tɨ̰˨˨ kaːw˧˥tɨ̰˨˨ kaːw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

tự cao

  1. Tự cho mìnhnhất, là hơn người coi thường người khác.
    Tính tự cao.
    Thái độ tự cao tự đại.

Tham khảo

[sửa]