hiến phù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiən˧˥ fṳ˨˩hiə̰ŋ˩˧ fu˧˧hiəŋ˧˥ fu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˩˩ fu˧˧hiə̰n˩˧ fu˧˧

Định nghĩa[sửa]

hiến phù

  1. Dâng nộp những người bắt được.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]