nộp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔp˨˩no̰p˨˨nop˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nop˨˨no̰p˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

nộp

  1. Giao, đưa cho chính quyền, cho người trên.
    Nộp bài.
    Nộp đơn.

Tham khảo[sửa]