hoài niệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːj˨˩ niə̰ʔm˨˩hwaːj˧˧ niə̰m˨˨hwaːj˨˩ niəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaːj˧˧ niəm˨˨hwaːj˧˧ niə̰m˨˨

Động từ[sửa]

hoài niệm

  1. (Vch.) . Tưởng nhớ về những gì qua đi đã lâu.
    Hoài niệm về quá khứ xa xăm.

Tham khảo[sửa]