hoài vọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːj˨˩ va̰ʔwŋ˨˩hwaːj˧˧ ja̰wŋ˨˨hwaːj˨˩ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaːj˧˧ vawŋ˨˨hwaːj˧˧ va̰wŋ˨˨

Động từ[sửa]

hoài vọng

  1. Mong ước, mong mỏi, trông chờ tha thiết điều cao xa, biếtkhó đạt được.
    Hoài vọng một xã hội công bằng, không có người bóc lột người.

Tham khảo[sửa]