hoạt náo viên
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̰ːʔt˨˩ naːw˧˥ viən˧˧ | hwa̰ːk˨˨ na̰ːw˩˧ jiəŋ˧˥ | hwaːk˨˩˨ naːw˧˥ jiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwat˨˨ naːw˩˩ viən˧˥ | hwa̰t˨˨ naːw˩˩ viən˧˥ | hwa̰t˨˨ na̰ːw˩˧ viən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
hoạt náo viên
- Người điều hướng sự kiện.
- (Phái sinh) Người (thường là nữ giới) cổ vũ và kích thích khán giả cổ vũ cho các hoạt động cộng đồng, thường là hoạt động thể thao.