Bước tới nội dung

hoạt náo viên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
hoạt náo viên

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ːʔt˨˩ naːw˧˥ viən˧˧hwa̰ːk˨˨ na̰ːw˩˧ jiəŋ˧˥hwaːk˨˩˨ naːw˧˥ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwat˨˨ naːw˩˩ viən˧˥hwa̰t˨˨ naːw˩˩ viən˧˥hwa̰t˨˨ na̰ːw˩˧ viən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hoạt náo viên

  1. Người điều hướng sự kiện.
  2. (Phái sinh) Người (thường là nữ giới) cổ vũkích thích khán giả cổ vũ cho các hoạt động cộng đồng, thường là hoạt động thể thao.

Dịch

[sửa]