hoảng sợ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̰ːŋ˧˩˧ sə̰ːʔ˨˩ | hwaːŋ˧˩˨ ʂə̰ː˨˨ | hwaːŋ˨˩˦ ʂəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˩ ʂəː˨˨ | hwaŋ˧˩ ʂə̰ː˨˨ | hwa̰ʔŋ˧˩ ʂə̰ː˨˨ |
Động từ
[sửa]hoảng sợ
- Ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe dọa bất ngờ.
- Nghe tiếng nổ, con ngựa hoảng sợ chạy lồng lên.
Tính từ
[sửa]hoảng sợ
- Ở trạng thái mất tự chủ đột ngột do sợ hãi trước đe dọa bất ngờ.
- Nghe tiếng nổ, con ngựa hoảng sợ chạy lồng lên.
Tham khảo
[sửa]- "hoảng sợ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)