Bước tới nội dung

hoa cười ngọc thốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ kɨə̤j˨˩ ŋa̰ʔwk˨˩ tʰot˧˥hwaː˧˥ kɨəj˧˧ ŋa̰wk˨˨ tʰo̰k˩˧hwaː˧˧ kɨəj˨˩ ŋawk˨˩˨ tʰok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ kɨəj˧˧ ŋawk˨˨ tʰot˩˩hwa˧˥ kɨəj˧˧ ŋa̰wk˨˨ tʰot˩˩hwa˧˥˧ kɨəj˧˧ ŋa̰wk˨˨ tʰo̰t˩˧

Cụm từ

[sửa]

hoa cười ngọc thốt

  1. Cười tươi như hoa, nói đẹp như ngọc.

Tham khảo

[sửa]