Bước tới nội dung

hoa hiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ hiən˧˧hwaː˧˥ hiəŋ˧˥hwaː˧˧ hiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ hiən˧˥hwa˧˥˧ hiən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hoa hiên

  1. X. hiên1.
  2. Màu trung gian, giống màu cánh hoa hiên, do màu vàng pha với màu đỏ tạo thành.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]