hoang vu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaːŋ˧˧ vu˧˧ | hwaːŋ˧˥ ju˧˥ | hwaːŋ˧˧ ju˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˥ vu˧˥ | hwaŋ˧˥˧ vu˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
hoang vu
- Ở trạng thái bỏ không, để cho cây cỏ mọc tự nhiên, chưa hề có tác động của con người.
- Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu (Thế Lữ)
- Rừng núi hoang vu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hoang vu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)