Bước tới nội dung

huỡn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwəʔən˧˥hwəːŋ˧˩˨hwəːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwə̰ːn˩˧hwəːn˧˩hwə̰ːn˨˨

Tính từ

[sửa]

huỡn

  1. (Tây Nam Bộ Việt Nam) Rảnh rỗi, quởn.
    Hôm nay anh có huỡn không? Đến nhà tôi chơi.

Đồng nghĩa

[sửa]