Bước tới nội dung

hun đúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hun˧˧ ɗuk˧˥huŋ˧˥ ɗṵk˩˧huŋ˧˧ ɗuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hun˧˥ ɗuk˩˩hun˧˥˧ ɗṵk˩˧

Động từ

[sửa]

hun đúc

  1. (Vch.) . Tạo nên qua quá trình rèn luyện, thử thách.
    Lịch sử đã hun đúc nên anh hùng.
    Hun đúc chí khí trong đấu tranh.

Tham khảo

[sửa]