hun đúc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hun˧˧ ɗuk˧˥ | huŋ˧˥ ɗṵk˩˧ | huŋ˧˧ ɗuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hun˧˥ ɗuk˩˩ | hun˧˥˧ ɗṵk˩˧ |
Động từ
[sửa]hun đúc
- (Vch.) . Tạo nên qua quá trình rèn luyện, thử thách.
- Lịch sử đã hun đúc nên anh hùng.
- Hun đúc chí khí trong đấu tranh.
Tham khảo
[sửa]- "hun đúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)