Bước tới nội dung

huyên náo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 喧鬧.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hwiən˧˧ naːw˧˥hwiəŋ˧˥ na̰ːw˩˧hwiəŋ˧˧ naːw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hwiən˧˥ naːw˩˩hwiən˧˥˧ na̰ːw˩˧

Tính từ

[sửa]

huyên náo

  1. Có sự ồn ào, hỗn loạn do việc bất thường xảy ra.
    Tiếng người chạy, tiếng trống mõ huyên náo.

Tham khảo

[sửa]