huyên náo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwiən˧˧ naːw˧˥ | hwiəŋ˧˥ na̰ːw˩˧ | hwiəŋ˧˧ naːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwiən˧˥ naːw˩˩ | hwiən˧˥˧ na̰ːw˩˧ |
Tính từ
[sửa]- Có sự ồn ào, hỗn loạn do việc bất thường xảy ra.
- Tiếng người chạy, tiếng trống mõ huyên náo.
Tham khảo
[sửa]- "huyên náo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)