Bước tới nội dung

huyết thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiət˧˥ tʰɨ˧˧hwiə̰k˩˧ tʰɨ˧˥hwiək˧˥ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiət˩˩ tʰɨ˧˥hwiə̰t˩˧ tʰɨ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

huyết thư

  1. Thư viết bằng máu. Ngr. Thư viết bằng những lời lẽ cực kỳ thống thiết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]