Bước tới nội dung

huyễn diệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiəʔən˧˥ ziə̰ʔw˨˩hwiəŋ˧˩˨ jiə̰w˨˨hwiəŋ˨˩˦ jiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiə̰n˩˧ ɟiəw˨˨hwiən˧˩ ɟiə̰w˨˨hwiə̰n˨˨ ɟiə̰w˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

huyễn diệu

  1. Khoe khoang làm cho người khác quáng mắt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]