Bước tới nội dung

quáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˥kwa̰ːŋ˩˧waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˩˩kwa̰ːŋ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

quáng

  1. Chói mắt, không trông .
    Phải rằng nắng quáng đèn lòa, rõ ràng ngồi đó chẳng là Thúc Sinh (Truyện Kiều)
  2. Không nhìn .
    Việc người thì sáng, việc mình thì quáng. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]