hvile

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít hvile hvila, hvilen
Số nhiều

hvile gđc

  1. Sự nghỉ, nghỉ ngơi.
    De trengte ferie og hvile etter del harde arbeidet.
    å stede noen til hvile — Tiễn đưa ai đến nơi an nghỉ cuối cùng.

Từ dẫn xuất[sửa]

Phương ngữ khác[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å hvile
Hiện tại chỉ ngôi hviler
Quá khứ hvilte
Động tính từ quá khứ hvilt
Động tính từ hiện tại

hvile

  1. Nghỉ ngơi, nghỉ mệt.
    De satte seg ned for å hvile litt.
    å hvile på sine laurbær — Công thành danh toại.
    å hvile ut — Nghỉ cho hết mệt.
  2. Đình lại, hoãn lại.
    Vi lar saken hvile inntil videre.
  3. An nghỉ, yên nghỉ (chết).
    på denne kirkegården hviler mange falne soldater fra krigen.
    Ngưng, ngừng.
    Arbeidet hviler for øyeblikket.
    å la våpnene hvile
  4. Dựa trên, dựa vào, căn cứ vào.
    Påstanden hviler på løse rykter.
    Taket hviler på søyler.
  5. Cho nghỉ, để cho nghỉ.
    Han hvilte føttene sine.

Từ dẫn xuất[sửa]

Phương ngữ khác[sửa]

Tham khảo[sửa]