Bước tới nội dung

yên nghỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˧ ŋḭ˧˩˧iəŋ˧˥ ŋi˧˩˨iəŋ˧˧ ŋi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˧˥ ŋi˧˩iən˧˥˧ ŋḭʔ˧˩

Động từ

[sửa]

yên nghỉ

  1. (Trang trọng) (người chết) được chôn cất, coi như ngủ yên vĩnh viễn, sau khi một người mất đi.
    Về nơi yên nghỉ cuối cùng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Yên nghỉ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam