Bước tới nội dung

hào hiệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːw˨˩ hiə̰ʔp˨˩haːw˧˧ hiə̰p˨˨haːw˨˩ hiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˧ hiəp˨˨haːw˧˧ hiə̰p˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Hào: mạnh mẽ, rộng rãi; hiệp: sẵn lòng giúp đỡ

Tính từ

[sửa]

hào hiệp

  1. Rộng rãisẵn lòng giúp đỡ người khác.
    Người hào hiệp ít khi nghĩ đến lợi riêng.

Tham khảo

[sửa]