Bước tới nội dung

hòa nhịp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ː˨˩ ɲḭʔp˨˩hwaː˧˧ ɲḭp˨˨hwaː˨˩ ɲip˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˧ ɲip˨˨hwa˧˧ ɲḭp˨˨

Động từ

[sửa]

hòa nhịp

  1. Hoà nhịp.
  2. Cùng làm với nhau; ăn khớp với nhau.
    Đứng lên, hoà nhịp với phong trào cách mạng chung.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]