Bước tới nội dung

hạt nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
hạt nhân

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔt˨˩ ɲən˧˧ha̰ːk˨˨ ɲəŋ˧˥haːk˨˩˨ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːt˨˨ ɲən˧˥ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hạt nhân

  1. (Vật lý, hóa học) Phần trung tâm của nguyên tử, nơi tập trung hầu hết khối lượng nguyên tử, mang điện tích dương.
    Năng lượng hạt nhân.
    Tia α là dòng các hạt nhân 42He.
  2. Bộ phận có vai trò làm trung tâm, nòng cốt cho những bộ phận khác trong một hệ thống.
    Hạt nhân của phong trào.
    Gia đình là hạt nhân của xã hội.

Dịch

[sửa]