Bước tới nội dung

hắt hiu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hat˧˥ hiw˧˧ha̰k˩˧ hiw˧˥hak˧˥ hiw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hat˩˩ hiw˧˥ha̰t˩˧ hiw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

hắt hiu

  • Xem dưới đây

Phó từ

[sửa]

hắt hiu trgt.

  1. Lay động nhè nhẹ.
    Như hắt hiu cùng hơi gió heo may (Thế Lữ)
    Ngọn đèn trông lọt trướng huỳnh hắt hiu (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]