Bước tới nội dung

hốt hoảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hot˧˥ hwa̰ːŋ˧˩˧ho̰k˩˧ hwaːŋ˧˩˨hok˧˥ hwaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hot˩˩ hwaŋ˧˩ho̰t˩˧ hwa̰ʔŋ˧˩

Tính từ

[sửa]

hốt hoảng

  • Xem dưới đây

Phó từ

[sửa]

hốt hoảng trgt.

  1. Sợ cuống quít.
    Nghĩ có chuyện gì mới hốt hoảng nhảy bổ đến (Nguyễn Khải)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]