cuống
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuəŋ˧˥ | kuəŋ˩˧ | kuəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuəŋ˩˩ | kuəŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “cuống”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cuống
- Bộ phận của lá, hoa, quả dính vào với cành cây.
- Chặt quả mít, chặt cả cuống
- Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể.
- Cuống phổi.
- Cuống rốn
- Phần gốc của phiếu, vé, biên lai giữ lại để đối chiếu, sau khi đã xé phiếu, vé, biên lai đi.
- Còn cuống vé để làm bằng.
Tính từ[sửa]
cuống
Phó từ[sửa]
cuống
- Rối rít.
- Giục cuống lên.
Từ láy[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cuống". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)