hồi dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤j˨˩ zɨəŋ˧˧hoj˧˧ jɨəŋ˧˥hoj˨˩ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˧˧ ɟɨəŋ˧˥hoj˧˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

hồi dương

  1. Nói thứ thuốckhả năng làm sống lại người ốm nặng sắp chết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]