Bước tới nội dung

hổ mang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰˧˩˧ maːŋ˧˧ho˧˩˨ maːŋ˧˥ho˨˩˦ maːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˩ maːŋ˧˥ho̰ʔ˧˩ maːŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hổ mang

  1. Loài rắn độc, đầu tam giác, hàm dưới bạnh ra trông như hai cái mang.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hổ mang

  1. Hổ mang.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: hổ mang

Tham khảo

[sửa]