Bước tới nội dung

hội tụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ tṵʔ˨˩ho̰j˨˨ tṵ˨˨hoj˨˩˨ tu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ tu˨˨ho̰j˨˨ tṵ˨˨

Định nghĩa

[sửa]

hội tụ

  1. (Vật lý học) Nói các tia sáng chụm lại ở một điểm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]