Bước tới nội dung

chụm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔm˨˩ʨṵm˨˨ʨum˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨum˨˨ʨṵm˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

chụm

  1. Đưa gần lại với nhau để quây quanh một điểm.
    Chụm chân nhảy.
    Mấy cái đầu chụm vào nhau.
    Đạn bắn rất chụm – Đạn bắn tập trung vào một điểm.
  2. (Phương ngữ). Cho củi vào bếp để đun.
    Chụm thêm một thanh củi.
    Chụm lửa – nhóm bếp

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]