Bước tới nội dung

im lìm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
im˧˧ li̤m˨˩im˧˥ lim˧˧im˧˧ lim˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
im˧˥ lim˧˧im˧˥˧ lim˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

im lìm

  1. Hoàn toàn im lặng, yên ắng, không có động tĩnh gì.
    Không gian im lìm .
    Làng xóm im lìm trong giấc ngủ.

Tham khảo

[sửa]