in máy
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
in˧˧ maj˧˥ | in˧˥ ma̰j˩˧ | ɨn˧˧ maj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
in˧˥ maj˩˩ | in˧˥˧ ma̰j˩˧ |
Động từ[sửa]
in máy
- In bằng máy với những chữ rời xếp lại hoặc với những bản đúc.
- Sách in máy nhất định đẹp hơn sách in li-tô.
Tham khảo[sửa]
- "in máy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)